Nội dung
Bạn đang tìm kiếm bảng báo giá các loại rèm cửa 2025 mới nhất? Việc lựa chọn rèm cửa phù hợp không chỉ giúp tăng tính thẩm mỹ cho không gian sống mà còn cải thiện hiệu quả cách nhiệt, cản sáng và bảo vệ sự riêng tư. Dưới đây là bảng giá chi tiết các loại rèm phổ biến nhất hiện nay kèm theo thông tin hữu ích giúp bạn dễ dàng lựa chọn.
Tại Sao Nên Cập Nhật Báo Giá Rèm Cửa Hà Nội 2025?
Năm 2025 đánh dấu nhiều thay đổi trong xu hướng nội thất và vật liệu thi công. Việc cập nhật giá rèm cửa mới nhất sẽ giúp bạn:
-
Lên kế hoạch tài chính chính xác hơn.
-
Chọn được loại rèm phù hợp với nhu cầu và ngân sách.
-
Tránh bị mua “hớ” do chưa nắm rõ mặt bằng giá thị trường.
LIÊN HỆ PHÒNG BÁN HÀNG : MS THU – 0981 510 498
Bảng Báo Giá Các Loại Rèm Cửa Hà Nội 2025
I. Rèm Vải – Sang Trọng & Đa Dạng Mẫu Mã
Loại Rèm Vải | Giá (VNĐ/m2) | Đặc điểm |
---|---|---|
Rèm vải 1 lớp | 400.000 – 750.000 | Đơn giản, dễ kết hợp nội thất
|
Rèm vải 2 lớp (voan + dày) | 900.000 – 1.200.000 | Sang trọng, cách nhiệt, cản sáng tốt
|
Rèm vải nhung cao cấp | 900.000 – 1.400.000 | Dày dặn, giữ nhiệt tốt, tạo vẻ quý phái
|
Rèm vải thêu / họa tiết nghệ thuật | 700.000 – 1.500.000 | Tính thẩm mỹ cao
|
II. Rèm Cuốn – Hiện Đại & Gọn Gàng
Loại Rèm Cuốn | Giá (VNĐ/m2) | Đặc điểm |
---|---|---|
Rèm cuốn trơn | 280.000 – 290.000 | Gọn nhẹ, dễ vệ sinh, phù hợp văn phòng
|
Rèm cuốn in tranh | 500.000 – 650.000 | In theo yêu cầu, tạo điểm nhấn độc đáo
|
Rèm cuốn lưới (cuốn xuyên sáng) | 550.000 – 700.000 | Vừa chắn nắng vừa lấy sáng tự nhiên
|
III. Rèm Lá Dọc – Phù Hợp Văn Phòng & Cửa Lớn
Loại Rèm Lá Dọc | Giá (VNĐ/m2) | Đặc điểm |
---|---|---|
Rèm lá dọc vải | 220.000 – 350.000 | Xoay 180 độ, linh hoạt trong điều chỉnh ánh sáng
|
Rèm lá dọc nhựa chống nắng | 280.000 – 400.000 | Cản sáng, dễ lau chùi, bền với thời gian
|
IV. Rèm Roman (Xếp Lớp) – Gọn Gàng & Thẩm Mỹ
Loại Rèm Roman | Giá (VNĐ/m2) | Đặc điểm |
---|---|---|
Rèm roman vải bố | 400.000 – 600.000 | Dày dặn, màu sắc trang nhã
|
Rèm roman hoa văn | 650.000 – 800.000 | Đa dạng họa tiết, phù hợp phòng ngủ, bếp
|
V. Rèm Sáo – Gọn Nhẹ & Hiện Đại
Loại Rèm Sáo | Giá (VNĐ/m2) | Đặc điểm |
---|---|---|
Rèm sáo nhôm | 380.000 – 720.000 | Thẩm mỹ hiện đại, độ bền cao và khả năng điều chỉnh ánh sáng linh hoạt
|
Rèm sáo gỗ tự nhiên | 750.000 – 1.200.000 | Sang trọng, phù hợp nội thất gỗ
|
Rèm sáo gỗ PVC giả gỗ | 600.000 – 950.000 | Chống ẩm, giá mềm hơn gỗ tự nhiên
|
VI. Rèm Tự Động – Cao Cấp & Tiện Lợi
Loại Rèm Tự Động | Giá (chiếc) | Đặc điểm |
---|---|---|
Động cơ rèm vải | 2.000.000 – 2.800.000 | Điều khiển từ xa, tích hợp smarthome
|
Động cơ Rèm cuốn | 1.700.000 – 2.200.000 | Phù hợp văn phòng, biệt thự hiện đại
|
LIÊN HỆ PHÒNG BÁN HÀNG : MS THU – 0981 510 498
Một số hình ảnh thực tế rèm cửa AHACO thi công
Kết luận :
Việc lựa chọn rèm cửa không chỉ phụ thuộc vào thẩm mỹ mà còn là ngân sách. Hi vọng bảng báo giá các loại rèm cửa Hà Nội 2025 trên đây giúp bạn có cái nhìn tổng quan và dễ dàng đưa ra lựa chọn phù hợp.
Nếu bạn cần bảng báo giá chi tiết hơn cho từng mẫu, theo kích thước và không gian sử dụng hãy liên hệ ngay để được tư vấn miễn phí và nhận báo giá tốt nhất!
LIÊN HỆ PHÒNG BÁN HÀNG : MS THU – 0981 510 498
✅ Thiết kế nhà đẹp | ⭐ Tư vấn 24/7 |
✅ Xây nhà trọn gói | ⭐ Chuyên nghiệp - Uy tín |
✅ Cải tạo nhà trọn gói | ⭐ Từ A - Z |
✅ Giám sát công trình | ⭐ Đảm bảo tiến độ - Chất lượng |