Nhận mẫu nhà

Gỗ HDF là gì? Đặc điểm và cách phân biệt gỗ HDF?

333 lượt xem

Gỗ HDF là gì?

Gỗ HDF là viết tắt của High Density Fiberboard, có nghĩa là ván sợi mật độ cao. Đây là loại vật liệu được sản xuất từ bột gỗ nghiền mịn, kết hợp với keo và chất phụ gia dưới áp suất và nhiệt độ cao. Gỗ HDF có mật độ cao hơn nhiều so với các loại gỗ công nghiệp khác như MDF, MFC, do đó nó có độ bền và khả năng chịu lực tốt hơn.

Gỗ Hdf
Gỗ HDF

Cấu tạo của gỗ công nghiệp HDF

Gỗ ép công nghiệp HDF được sản xuất từ 80% – 85% gỗ tự nhiên, bao gồm nguyên liệu vụn gỗ thừa, cành cây, ngọn cây và các loại gỗ tái sinh ngắn ngày. Sau khi được luộc và sấy khô ở nhiệt độ cao để loại bỏ nhựa và nước, bột gỗ sẽ được ép dưới áp suất 850 – 870 kg/cm2 để tạo ra tấm gỗ HDF có kích thước và độ dày nhất định, hoặc theo yêu cầu của khách hàng. Cuối cùng, các tấm gỗ HDF sẽ được cắt và phủ bề mặt để tạo ra sản phẩm hoàn thiện.

Cấu Tạo Gỗ HDF

Bề mặt gỗ HDF được phủ bằng Melamine Resin và sợi thủy tinh, lớp phủ này mang lại tính trong suốt, giữ màu sắc lâu dài và vân gỗ ổn định cho sản phẩm. Ngoài ra, nó còn bảo vệ lớp bề mặt của gỗ HDF, khiến cho HDF trở thành loại ván ép chất lượng cao nhất hiện nay.

Đặc điểm của gỗ HDF:

  • Chống ẩm tốt: Gỗ HDF có khả năng chống ẩm tốt hơn so với gỗ MDF, MFC, do mật độ gỗ cao và được xử lý bằng các chất chống thấm.
  • Chịu lực cao: Gỗ HDF có độ cứng cao, chịu lực nén và va đập tốt, thích hợp cho các ứng dụng chịu tải trọng lớn.
  • Bề mặt nhẵn mịn: Bề mặt gỗ HDF phẳng mịn, không có dăm gỗ, dễ dàng thi công và sơn phủ.
  • Khả năng chống mối mọt: Gỗ HDF được xử lý chống mối mọt, đảm bảo độ bền cho sản phẩm.
  • Đa dạng mẫu mã: Gỗ HDF có nhiều màu sắc, vân gỗ và kích thước khác nhau, đáp ứng nhu cầu đa dạng của khách hàng.
  • Giá thành hợp lý: Gỗ HDF có giá thành rẻ hơn so với gỗ tự nhiên, phù hợp với nhiều ngân sách khác nhau.

Các loại gỗ HDF phổ biến

Gỗ HDF phổ biến có 2 loại chính:

1. Gỗ HDF thường (HDF Plain):

  • Loại gỗ này sử dụng keo UF (urea formaldehyde) trong quá trình sản xuất.
  • Khả năng chống ẩm thấp, dễ bị cong vênh, co ngót khi gặp môi trường ẩm ướt.
  • Thích hợp cho những khu vực khô ráo, ít tiếp xúc với nước như: vách ngăn, tủ quần áo, kệ sách,…
  • Giá thành rẻ hơn so với gỗ HDF chống ẩm.
Go-hdf-cot-trang
HDF cốt trắng

2. Gỗ HDF chống ẩm (HDF Moisture Resistant):

  • Sử dụng keo MUF (melamine urea formaldehyde), MF (melamine formaldehyde) hoặc nhựa Phenolic trong sản xuất.
  • Khả năng chống ẩm tốt hơn, hạn chế cong vênh, co ngót khi gặp môi trường ẩm ướt.
  • Thích hợp cho những khu vực có độ ẩm cao như: nhà bếp, nhà tắm, sàn nhà,…
  • Giá thành cao hơn so với gỗ HDF thường.

Ngoài 2 loại chính trên, còn có một số loại gỗ HDF khác như:

– Gỗ HDF siêu chống ẩm cốt đen: có khả năng chống ẩm cao nhất, thích hợp cho những khu vực có độ ẩm rất cao như: nhà xưởng, kho lạnh,…

Go-hdf-cot-den
HDF cốt đen

– Gỗ HDF lõi xanh: sử dụng keo melamine formaldehyde không chứa formaldehyde, an toàn cho sức khỏe.

Cot-go-hdf-xanh
HDF cốt xanh

Lựa chọn loại gỗ HDF nào phù hợp phụ thuộc vào nhu cầu sử dụng và điều kiện môi trường nơi bạn muốn sử dụng.

Bên cạnh việc phân loại theo khả năng chống ẩm, gỗ HDF còn được phân loại theo độ dày, kích thước và bề mặt.

Độ dày: phổ biến từ 6mm đến 25mm. Kích thước: phổ biến là 1220mm x 2440mm và 1830mm x 2440mm.

Bề mặt: có nhiều loại bề mặt khác nhau như: trơn, sần, vân gỗ, melamin,…

Bảng giá gỗ HDF mới nhất

Dưới đây là bảng giá gỗ HDF tại Việt Nam tính đến tháng 2 năm 2024:

Kiểu bề mặt Kích thước Giá
Đa dạng màu sắc 2.3 mm ≤ 140.000đ
2.5 mm ≤ 150.000đ
3 mm ≤ 150.000đ
4 mm ≤ 170.000đ
4.75 mm ≤ 170.000đ
Vân gỗ 5 mm ≤ 170.000đ
Vân gỗ, trơn 5.5 mm ≤ 190.000đ
6 mm 210. 000đ
7 mm ≥ 225. 000đ
8 mm ≥ 235. 000đ
9 mm ≥ 245. 000đ
11 mm ≥ 255. 000đ
12 mm 307. 000đ
15 mm 350. 000đ
Trắng, xám, xám nhẹ, xanh, vân gỗ cao cấp 17 mm 390. 000đ
18 mm ≥ 410.000đ
21 mm ≥ 430.000đ
25 mm ≥ 450.000đ

Cách phân biệt gỗ HDF với MDF

GỖ HDF

GỖ MDF

Cấu tạo

-Cấu tạo từ  80%-85% chất liệu là gỗ tự nhiên cùng các phụ gia khác.

– Nguyên liệu chính từ bột gỗ (cốt gỗ mịn hơn)

– Gỗ HDF thuộc dòng ván sợi mật độ cao à giúp mang lại độ cứng ưu việt, tính bền bỉ cũng như khả năng chịu lực với mật độ cao hơn rất nhiều so với gỗ MDF.

 

– Cấu tạo từ  75% sợi gỗ tự nhiên từ các mảnh vụn hay nhánh cây

– Nguyên liệu sản xuất chính là từ Sợi Gỗ (cốt gỗ vẫn dạng sợi ít mịn).

– Gỗ MDF là dòng Ván sợi mật độ trung bình

Độ dày

Độ dày gỗ HDF đa dạng từ 6mm-24mm, tùy từng nhu cầu. Độ dày của gỗ MDF có giới hạn, trường hợp làm những đồ vật có độ dày cao thì phải ghép nhiều tấm gỗ lại với nhau.

Đặc tính sản phẩm

Gỗ HDF có khả năng chống ẩm, mối mọt, cùng độ chịu lực và chống va đập tốt hơn so với gỗ MDF. Do mật độ sợi gỗ trung bình nên gỗ MDF có độ bền thấp hơn gỗ công nghiệp HDF
Khả năng cách âm, cách nhiệt tốt Không có khả năng cách âm, cách nhiệt

Khả năng thi công

Gỗ HDF có khả năng bắt ốc vít cực tốt ở mọi góc cạnh, mang lại những sản phẩm nội thất đẹp và có bền vượt trội

 

Đối với việc bắt vít thì MDF chỉ nên bắt vít theo chiều thẳng đứng, vì lực bám của loại chất liệu này chưa thực sự tốt.

Giá thành

Gỗ HDF có giá thành “nhỉnh” hơn hẳn gỗ MDF hay MFC,  bởi đặc điểm cấu tạo mật độ cao, nên vật liệu có độ bền chắc và nhiều ưu điểm nổi bật hơn Giá thành rẻ hơn so với gỗ công nghiệp HDF

Ứng dụng

Ngoài việc ứng dụng làm đồ nội thất, gỗ HDF còn sử dụng nhiều trong các công trình trang trí nội – ngoại thất, đặc biệt là ứng dụng làm cửa gỗ, sàn gỗ công nghiệp, nhờ vào khả năng cách âm, cách nhiệt và chống ẩm mốc vượt trội.

 

Gỗ MDF thường chỉ sử dụng cho việc sản xuất đồ nội thất.

Ứng dụng của gỗ HDF:

Gỗ HDF được sử dụng cho nhiều mục đích khác nhau như:

  • Sàn gỗ: Gỗ HDF là loại vật liệu phổ biến để làm sàn gỗ.
  • Vách ngăn: Gỗ HDF có thể sử dụng để làm vách ngăn phòng.
  • Tủ bếp: Gỗ HDF có thể sử dụng để làm tủ bếp.
  • Cửa gỗ: Gỗ HDF có thể sử dụng để làm cửa gỗ.
  • Và nhiều ứng dụng khác.

Kết luận:

Gỗ HDF là loại vật liệu có nhiều ưu điểm như chống ẩm tốt, chống trầy xước, chịu lực tốt, bề mặt phẳng mịn, đa dạng mẫu mã. Do đó, nó được sử dụng cho nhiều mục đích khác nhau.

Lưu ý khi sử dụng gỗ HDF:

  • Nên sử dụng gỗ HDF có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng.
  • Nên thi công gỗ HDF bởi thợ có kinh nghiệm.
  • Nên sử dụng các sản phẩm bảo vệ gỗ HDF để tăng tuổi thọ của sản phẩm.
5/5 - (3 bình chọn)
✅ Thiết kế nhà đẹp Tư vấn 24/7
Xây nhà trọn gói ⭐ Chuyên nghiệp - Uy tín
Cải tạo nhà trọn gói ⭐ Từ A - Z
Giám sát công trình ⭐ Đảm bảo tiến độ - Chất lượng
  • Bảng Giá Ngói Lợp Nhà Mái Nhật Mới Nhất 2024

    Nội dung1 1. Phân loại ngói lợp nhà mái Nhật:2 2. Bảng giá ngói lợp nhà mái Nhật:3 3. Một số lưu ý khi chọn mua ngói lợp nhà mái Nhật:4 4. Kết luận: Ngói lợp nhà mái Nhật là lựa chọn phổ biến cho các công trình nhà ở hiện nay bởi tính thẩm…

    • 11:11
    • 24.05.2024
  • Xây nhà nên dùng thép gì ?

    Nội dung1 Các loại thép xây dựng1.1 Theo mác thép1.2 Theo đường kính1.3 Theo hình dạng2 Cách lựa chọn thép xây nhà2.1 Lựa chọn thép theo loại hình nhà ở2.2 Lựa chọn thép xây dựng theo kích thước2.3 Lựa chọn thép xây dựng theo thương hiệu2.3.1 Thép Việt Nhật :2.3.2 Thép Hòa Phát :2.3.3 Thép…

    • 15:09
    • 29.12.2023
  • Bí quyết xây nhà cấp 4 giá rẻ chỉ 100 triệu

    Nội dung1 Một số bí quyết giúp bạn xây nhà cấp 4 giá rẻ 100 triệu.1.1 1. Lựa chọn mẫu nhà phù hợp1.2 2. Sử dụng vật liệu xây dựng giá rẻ1.3 3. Tìm kiếm nhà thầu uy tín1.4 4. Tự tham gia thi công1.5 5. Tiết kiệm chi phí phát sinh2 Dự toán chi…

    • 15:38
    • 05.01.2024

DỰ TOÁN CHI PHÍ ĐẦU TƯ

Đã có 1.513lượt báo giá

ƯỚC TÍNH (VNĐ)

4.182.000.000

(Nhận file dự toán

miễn phí qua Zalo)