Đá xây dựng là một trong những vật liệu quan trọng trong ngành xây dựng. Chúng được sử dụng trong nhiều công trình khác nhau, từ nhà ở dân dụng đến công trình công nghiệp, giao thông, thủy lợi,…
Hiện nay, trên thị trường có rất nhiều loại đá xây dựng khác nhau, được phân loại theo kích thước, nguồn gốc, chất lượng,… Mỗi loại đá sẽ có giá thành khác nhau, tùy thuộc vào các yếu tố như:
Kích thước: Đá có kích thước càng lớn thì giá thành càng cao.
Nguồn gốc: Đá có nguồn gốc từ các mỏ đá tự nhiên thường có giá thành cao hơn đá được sản xuất từ các nhà máy.
Chất lượng: Đá có chất lượng cao, độ bền cao thường có giá thành cao hơn đá có chất lượng thấp.
Dưới đây là bảng giá đá xây dựng mới nhất 2024
Loại đá | Kích thước | Giá thành (VNĐ/m3) |
---|---|---|
Đá hộc | 20x20x40 | 140.000 – 160.000 |
Đá 1×2 | 10x20x20 | 250.000 – 280.000 |
Đá 4×6 (Đen) | 40x60x80 | 240.000 – 270.000 |
Đá 4×6 (Xanh) | 40x60x80 | 310.000 – 340.000 |
Đá mi | 0x5 | 210.000 – 230.000 |
Đá dăm | 0x4 | 200.000 – 210.000 |
Đá 5×7 | 50x70x80 | 290.000 – 310.000 |
Lưu ý:
- Giá thành đá xây dựng có thể thay đổi theo thời gian và tùy thuộc vào từng nhà cung cấp.
- Giá thành đá xây dựng đã bao gồm thuế VAT.
Các loại đá xây dựng phổ biến
Đá hộc
Đá hộc là loại đá có kích thước lớn nhất trong các loại đá xây dựng, thường được sử dụng để làm móng nhà, nền nhà,…
Đá 1×2
Đá 1×2 hay còn gọi là đá 1×2 bê tông là một loại đá xây dựng phổ biến hiện nay, được tách ra từ sản phẩm đá khác. Loại đá này có nhiều loại kích cỡ khác nhau như 10×16mm, 10×22mm, 10x25mm, 10x28mm… để sử dụng phù hợp cho từng loại công trình xây dựng.
Đá 4×6
Đá 4×6 hay còn gọi là đá dăm tiêu chuẩn, đá dăm macadam là loại đá xây dựng được sàng tách từ sản phẩm đá khác, có kích thước từ 40-60mm.
Đá Mi
Đá mi bụi là các mạt đá có kích thước nhỏ hơn 5mm. Trong quá trình chế biến các loại đá 1×1 và đá 1×2, trải qua quá trình sàng tách cho ra sản phẩm cuối cùng với cái tên đá mi bụi. Ngoài ra, loại đá này này còn có tên gọi khác là bột đá.
Đá Dăm
Đá 0x4 hay còn gọi là đá dăm, là một loại đá xây dựng được sản xuất từ đá thiên nhiên, gồm hỗn hợp các loại đá đá mi bụi đến đá có kích thước lớn nhất là 40mm. Đá 0x4 là một chất liệu xây dựng tốt, tạo độ bền chắc, có độ nhám bề mặt cao nên khi gặp nước, chúng có độ bám dính với vữa xi măng cao hơn sỏi.
Đá 5×7
Đá xây dựng 5×7 là loại đá được sản xuất riêng biệt với các sản phẩm đá khác theo phương pháp lựa hoặc đục máy đường kính của đá 5×7 dao động từ 50 – 70 mm
Đá 5×7 được ứng dụng nhiều trong các công trình xây dựng như đắp móng, đắp kè, kè dòng chảy của sông làm phụ gia cho công nghệ đúc ống bê tông, sử dụng trong các công trình đường bộ, hạ tầng công trình phụ trợ …
Cách chọn đá xây dựng
Khi chọn đá xây dựng, bạn cần lưu ý những điểm sau:
- Chọn loại đá phù hợp với mục đích sử dụng: Mỗi loại đá sẽ có những đặc điểm và ứng dụng riêng. Bạn cần chọn loại đá phù hợp với mục đích sử dụng để đảm bảo chất lượng công trình.
- Chọn đá có chất lượng tốt: Đá có chất lượng tốt sẽ có độ bền cao, giúp công trình có tuổi thọ lâu dài. Bạn nên chọn đá có nguồn gốc rõ ràng, được sản xuất bởi các nhà máy uy tín.
- Chọn đá có giá thành hợp lý: Giá thành đá xây dựng có thể thay đổi theo thời gian và tùy thuộc vào từng nhà cung cấp. Bạn nên tham khảo giá của nhiều nhà cung cấp khác nhau để chọn được mức giá hợp lý nhất.
Trên đây là bảng giá đá xây dựng mới nhất 2024 và một số thông tin cần lưu ý khi chọn đá xây dựng. Hy vọng những thông tin này sẽ giúp bạn chọn được loại đá phù hợp cho công trình của mình.
Tham khảo thêm bảng giá xây nhà trọn gói : https://ahaco.vn/bang-bao-gia-xay-nha-tron-goi-2024-chi-tiet-nhat.html
✅ Thiết kế nhà đẹp | ⭐ Tư vấn 24/7 |
✅ Xây nhà trọn gói | ⭐ Chuyên nghiệp - Uy tín |
✅ Cải tạo nhà trọn gói | ⭐ Từ A - Z |
✅ Giám sát công trình | ⭐ Đảm bảo tiến độ - Chất lượng |