Nhận mẫu nhà

Bảng giá vật liệu xây dựng mới nhất 2024 cập nhật liên tục

277 lượt xem

Trong năm 2024, thị trường vật liệu xây dựng đang chứng kiến nhiều biến động đáng chú ý. Để giúp bạn dễ dàng nắm bắt thông tin và đưa ra quyết định chính xác khi xây dựng hoặc cải tạo công trình, chúng tôi đã tổng hợp bảng giá vật liệu xây dựng mới nhất. Dưới đây là những cập nhật liên tục về giá cả và những yếu tố ảnh hưởng đến thị trường vật liệu xây dựng trong năm nay.

Bảng Giá Vật Liệu Xây Dựng
Bảng Giá Vật Liệu Xây Dựng

Bảng báo giá vật liệu xây dựng mới nhất tháng 09/2024

Bảng giá vật liệu xây dựng – Xi măng

Báo giá xi măng 2024

STT Tên sản phẩm Đơn vị tính Đơn giá có VAT
1 Xi măng Cẩm Phả bao/50kg 65.000
7 Xi măng Chinfon bao/50kg 75.000
7 Xi măng Trung Sơn bao/50kg 60.000
7 Xi măng Long Sơn bao/50kg 55.000
2 Xi măng Hạ Long bao/50kg 70.000
3 Xi măng Hoàng Long bao/50kg 65.000
4 Xi măng Xuân Thành bao/40kg 83.000
5 Xi măng Thành Thắng bao/50kg 65.000
6 Xi măng Bút Sơn bao/50kg 80.000
8 Xi măng Fico bao/50kg 74.000
9 Xi măng Hoàng Thạch bao/50kg 90.000
10 Xi măng Công Thanh bao/50kg 74.000
11 Xi măng vicem Hạ Long bao/50kg 70.000
12 Xi măng Hà tiên PCB50 bao/50kg 108.000
13 Xi măng Hà tiên bền sun phát (PCB40-MS) bao/50kg 102.000
14 Xi măng Visai bao/50kg 70.000

 

Bảng giá vật liệu xây dựng – Đá xây dựng

Loại đá Kích thước Giá thành (VNĐ/m3)
Đá hộc 20x20x40 140.000 – 160.000
Đá 1×2 10x20x20 250.000 – 280.000
Đá 4×6 (Đen) 40x60x80 240.000 – 270.000
Đá 4×6 (Xanh) 40x60x80 310.000 – 340.000
Đá mi 0x5 210.000 – 230.000
Đá dăm 0x4 200.000 – 210.000
Đá 5×7 50x70x80 290.000 – 310.000

 

Bảng báo giá vật liệu xây dựng – Gạch xây dựng

Loại gạch Quy cách (mm) Đơn giá (VNĐ/viên)
Gạch ống 2 lỗ 210x100x60 2.900
Gạch thẻ 2 lỗ 210x100x60 3.500
Gạch đặc 4 lỗ 200x100x150 4.100
Gạch đặc 6 lỗ 200x100x150 4.500
Gạch block 10x20x40 10x20x40 1.700
Gạch nung 4 lỗ 220x100x60 6.200
Gạch không nung AAC 600x200x200 20.000
Ngói Sóng 305x13x400 12.700
Gạch lát nền giả cổ 300x50x150 12.900

 

Bảng báo giá vật liệu xây dựng – Cát xây dựng

Tên vật liệu  Giá/ m3
Cát san lấp 170.000 – 185.000 VNĐ
Cát xây tô 205.000 – 215.000 VNĐ
Cát bê tông (loại 1) 355.000 – 375.000 VNĐ
Cát bê tông (loại 2) 320.000 – 335.000 VNĐ

 

Bảng báo giá vật liệu xây dựng – Thép xây dựng

Xem ngay bảng tổng hợp đơn giá các thương hiệu thép đang được dùng nhiều nhất:

STT THƯƠNG HIỆU – NHÀ MÁY THÉP ĐVT ĐƠN GIÁ THEO TỪNG MÁC THÉP
CB300V / SD295 / GR40 CB400V / CB500V
1 Thép Việt Nhật Vina Kyoei ( Vũng Tàu ) Kg 15,000 vnđ/kg 15,200 vnđ/kg
2 Thép Pomina ( Bình Dương, Vũng Tàu ) Kg 14,000 vnđ/kg 14,200 vnđ/kg
3 Thép Miền Nam VNSTEEL ( Đồng Nai, Vũng Tàu ) Kg 14,000 vnđ/kg 14,200 vnđ/kg
4 Thép Hòa Phát ( Đồng Nai, Bình Dương ) Kg 13,000 vnđ/kg 13,200 vnđ/kg
5 Thép VAS Việt Mỹ ( Bình Dương ) Kg 12,500 vnđ/kg 12,700 vnđ/kg
6 Thép Tung Ho THSVC ( Vũng Tàu ) Kg 12,400 vnđ/kg 12,600 vnđ/kg
7 Thép Asean ASC ( Đắk Lắk ) Kg 12,400 vnđ/kg
8 Thép Tisco Thái Nguyên ( Thái Nguyên ) Kg 13,000 vnđ/kg 13,200 vnđ/kg
9 Thép Việt Đức VGS ( Vĩnh Phúc ) Kg 13,500 vnđ/kg 13,700 vnđ/kg
10 Thép Việt Ý VIS ( Hải Phòng ) Kg 13,500 vnđ/kg 13,700 vnđ/kg
11 Thép Shengli VMS ( Hải Phòng ) Kg 13,000 vnđ/kg 13,200 vnđ/kg
12 Thép Việt Úc ( Hải Phòng ) Kg 13,500 vnđ/kg 13,700 vnđ/kg
13 Thép Việt Nhật VJS ( Hải Phòng ) Kg 13,700 vnđ/kg 13,900 vnđ/kg

 

Bảng báo giá vật liệu xây dựng – Ngói lợp

STT TÊN SẢN PHẨM ĐƠN GIÁ
1 NGÓI ĐẤT NUNG 9.500đ – 14.000đ – 19.000đ – 26.000đ/viên
2 NGÓI COMPOSITE 280.000 – 360.000đ/m2
3 NGÓI MÀU (NGÓI XI – MĂNG) 14.500 – 39.000đ/viên
4 NGÓI LỢP THÁI LAN SCG 11.500đ – 13.000đ – 17.000đ – 20.000đ/viên
5 NGÓI SÓNG 15.000đ/viên
6 NGÓI PHẲNG 19.000đ/viên
7 NGÓI NHẬT BẢN CAHAVA 13.500đ – 17.000đ/viên
8 NGÓI LỢP ĐỒNG TÂM 10.500đ – 12.500đ/viên
9 NGÓI ĐÁ SLATE ĐEN LAI CHÂU 230.000đ – 310.000đ/m2
10 NGÓI NHỰA PVC/ASA DẠNG TẤM 120.000đ – 190.000đ/m2
11 NGÓI ĐẤT MŨI HÀI ~3.500đ/viên
12 NGÓI TRÁNG MEN 15.000đ – 35.000đ/viên

 

Các yếu tố ảnh hưởng đến giá vật liệu xây dựng

Giá vật liệu xây dựng có thể bị ảnh hưởng bởi nhiều yếu tố khác nhau. Dưới đây là một số yếu tố chính:

  1. Nguồn cung và cầu: Nếu nhu cầu về vật liệu xây dựng tăng cao hơn nguồn cung, giá cả sẽ có xu hướng tăng. Ngược lại, nếu nguồn cung dư thừa so với nhu cầu, giá có thể giảm.
  2. Chi phí nguyên liệu: Giá của các nguyên liệu thô, chẳng hạn như sắt, thép, xi măng, và gỗ, ảnh hưởng trực tiếp đến giá vật liệu xây dựng. Biến động giá nguyên liệu thường do các yếu tố như khai thác, sản xuất, và logistics.
  3. Chi phí vận chuyển: Chi phí vận chuyển và logistics có thể ảnh hưởng đến giá vật liệu xây dựng. Các yếu tố như giá xăng dầu, tình trạng cơ sở hạ tầng giao thông, và các chính sách vận chuyển đều có thể tác động.
  4. Chi phí lao động: Chi phí nhân công trong sản xuất và chế biến vật liệu xây dựng cũng ảnh hưởng đến giá thành. Nếu chi phí lao động tăng, giá vật liệu cũng có thể tăng theo.
  5. Chính sách thuế và phí: Các quy định thuế và phí của chính phủ có thể làm tăng hoặc giảm giá vật liệu xây dựng. Các chính sách hỗ trợ hoặc thuế suất cao có thể tạo ra sự thay đổi trong giá cả.
  6. Tình trạng kinh tế: Tình hình kinh tế vĩ mô, bao gồm lạm phát, tỷ lệ lãi suất, và tỷ giá hối đoái, có thể ảnh hưởng đến giá vật liệu xây dựng. Trong thời kỳ lạm phát cao, giá vật liệu xây dựng thường có xu hướng tăng.
  7. Tình hình chính trị và xã hội: Sự bất ổn chính trị, xung đột, hoặc các sự kiện xã hội quan trọng có thể làm gián đoạn chuỗi cung ứng và ảnh hưởng đến giá cả vật liệu xây dựng.
  8. Đổi mới công nghệ và quy trình sản xuất: Những cải tiến trong công nghệ và quy trình sản xuất có thể làm giảm chi phí và giá thành vật liệu xây dựng. Ngược lại, nếu cần đầu tư vào công nghệ mới, giá có thể tăng.
  9. Thay đổi trong quy định xây dựng và tiêu chuẩn chất lượng: Các thay đổi trong quy định về tiêu chuẩn chất lượng và an toàn có thể làm tăng chi phí sản xuất và giá vật liệu xây dựng.
  10. Thị trường quốc tế: Giá vật liệu xây dựng có thể bị ảnh hưởng bởi các yếu tố quốc tế như giá cả hàng hóa toàn cầu, thương mại quốc tế, và chính sách xuất nhập khẩu.

Kết Luận

Việc nắm bắt thông tin về giá vật liệu xây dựng mới nhất giúp bạn đưa ra các quyết định sáng suốt và tối ưu hóa chi phí cho dự án xây dựng của mình. Hãy theo dõi thường xuyên bài viết này để đảm bảo bạn luôn có được thông tin chính xác và kịp thời.

5/5 - (1 bình chọn)
✅ Thiết kế nhà đẹp Tư vấn 24/7
Xây nhà trọn gói ⭐ Chuyên nghiệp - Uy tín
Cải tạo nhà trọn gói ⭐ Từ A - Z
Giám sát công trình ⭐ Đảm bảo tiến độ - Chất lượng
  • Nhà mái Thái có nên đổ bê tông không?

    Nội dung1 Nhà mái thái là gì?1.1 Các đặc điểm chính của nhà mái Thái:2 Phương án thi công mái Thái phổ biến2.1 1. Xử lý bê tông cốt thép2.2 2. Đổ bê tông cốt thép mái chéo2.3 3. Không đổ sàn bê tông cốt thép3 Mái thái có nên đổ bê tông không?3.1 1. Lựa…

    • 14:43
    • 13.11.2024
  • Chi phí xây nhà cấp 4 có gác lửng – Báo giá chi tiết mới nhất 2024

    Nội dung1 Ưu điểm của nhà cấp 4 có gác lửng2 Cách tính chi phí xây dựng nhà cấp 4 có gác lửng2.1 Công thức tính chi phí2.2 Các gói thi công nhà cấp 4 có gác lửng phổ biến3 Ví dụ về cách tính chi phí xây dựng nhà cấp 4 có gác lửng4…

    • 13:48
    • 27.08.2024
  • Top 4 loại móng nhà phổ biến trong xây dựng

    Nội dung1 1.Móng Đơn1.1 Cấu tạo móng đơn1.2 Ưu điểm của móng đơn:1.3 Nhược điểm của móng đơn:1.4 2. Móng Băng1.5 Cấu tạo móng băng1.6 Ưu điểm của móng băng:1.7 Nhược điểm của móng băng:2 3. Móng Bè2.1 Cấu tạo và kích thước của móng bè2.2 Ưu điểm của móng bè:2.3 Nhược điểm của móng…

    • 11:44
    • 28.12.2023

DỰ TOÁN CHI PHÍ ĐẦU TƯ

Đã có 1.513lượt báo giá

ƯỚC TÍNH (VNĐ)

4.182.000.000

(Nhận file dự toán

miễn phí qua Zalo)